Hộp 25 vỉ x 10 viên

ASPIRIN pH8 (25 VỈ x 10 VIÊN) MEKOPHAR

Mã: AS002315 Danh mục: Hoạt chất: Acid acetylsalicylicDạng bào chế: Viên nén bao phimQuy cách: Hộp 25 vỉ x 10 viênCông dụng: Giảm đau, điều trị triệu chứng cảm thông thường.Thuốc cần kê đơn: KhôngThương hiệu: MekopharNhà sản xuất: MekopharNơi sản xuất: Việt Nam

Lưu ý: Mọi thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.


 

Giá liên hệ/ Hộp

THÀNH PHẦN

Thành phần Hàm lượng
Acid acetylsalicylic 500mg

CHỈ ĐỊNH

Aspirin pH8 chỉ định trong các trường hợp:

  • Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu.
  • Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường.
  • Điều trị hội chứng Kawasaki.

DƯỢC LỰC HỌC

Chưa có báo cáo.

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Chưa có báo cáo.

CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

CÁCH DÙNG

Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.

LIỀU DÙNG

Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 – 4 lần.

Trẻ em từ 12 -15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 – 2 lần.

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ LÝ

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Aspirin pH8 chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử bệnh hen.
  • Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vi, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày – ruột, mệt mỏi, ban, mày đay, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG

Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.

Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid và các Glucocorticoid.

Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ gây hội chứng Reye.

Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Làm giảm nồng độ của Indomethacin, Naproxen và Fenoprofen.

Làm tăng nguy cơ chảy máu đối với Warfarin.

Làm tăng nồng độ Methotrexate, thuốc hạ Glucose huyết (Sulphonylurea, Phenytoin, acid Valproic) trong huyết thanh và tăng độc tính.

Làm giảm tác dụng các thuốc acid Uric niệu như Probenecid và Sulphinpyrazone.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

Thời kỳ mang thai:

Không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú:

Có thể dùng thuốc vì ở liều điều trị bình thường Aspirin có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ.

KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

Chưa có báo cáo.

BẢO QUẢN

Nơi khô ráo, không quá 30oC, tránh ánh sáng.


Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Trọng lượng 500 g
Hoạt chất

Dạng bào chế

Quy cách

Công dụng

Thuốc cần kê đơn

Thương hiệu

Nhà sản xuất

Nơi sản xuất

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
image chat