THÀNH PHẦN
Thành phần | Hàm lượng |
Kẽm sulfat hydrat | 0,015g |
Clorpheniramin | 0,0015g |
Naphazolin | 0,0003g |
ε – Aminocaproic | 0,15g |
CHỈ ĐỊNH
Thuốc Daigaku được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị mỏi mắt, sung huyết kết mạc, phòng bệnh về mắt do bơi lội hoặc khi mắt bị dính bụi hay mồ hôi, viêm mắt do ánh sáng tử ngoại hoặc các ánh sáng khác, viêm bờ mi (sưng đau mi mắt), cảm giác khó chịu do đeo kinh áp tròng cứng, ngứa mắt và mờ mắt do tăng tiết gỉ mắt.
DƯỢC LỰC HỌC
Hiệu quả của thuốc nhỏ mắt Daigaku® phụ thuộc vào tác dụng dược lý của từng hoạt chất.
Kẽm sulfat thúc đẩy làm lành mô do tác dụng làm se và chống viêm.
Clorpheniramin maleat (Chlorphenamine maleat) là chất chống dị ứng và acid ε – aminocaproic là tác nhân chống plasmin. Cùng với kẽm sulfat, clorpheniramin maleat va acid ε – aminocaproic có tác dụng chống viêm và chống sung huyết ở mắt.
Naphazolin hydroclorid có hiệu quả trong việc kiểm soát sự sung huyết do mỏi mắt và do những nguyên nhân khác.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Chưa có dữ liệu.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
CÁCH DÙNG
Thuốc Daigaku dùng để tra mắt.
LIỀU DÙNG
Mở nắp lọ thuốc, nhỏ 2 – 3 giọt vào mỗi mắt, 5 – 6 lần/ngày.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ LÝ
Chưa có báo cáo quá liều.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc Daigaku chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân bị glaucoma.
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc (đỏ mắt, ngứa mắt, sưng mắt,…).
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
THẬN TRỌNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Nếu các triệu chứng kích ứng mắt không thuyên giảm hoặc nặng thêm thì ngưng dùng thuốc.
Không nhỏ thuốc khi đang đeo kính áp tròng mềm.
Sử dụng trong vòng một tháng sau khi đã mở lọ thuốc.
Không để đầu lọ thuốc chạm vào bất cứ vật gì.
Vặn chặt nút lọ thuốc sau khi dùng và để ở nơi mát.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Tránh làm nhiễm bẩn thuốc trong khi sử dụng.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không có báo cáo.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa được thiết lập.
KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa được biết.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.